Bài 5 Đồng bào các dân tộc thiểu số |
第5課 少数民族の同胞 |
|||
Hùng |
Anh Tanaka ơi, anh có biết ở Việt Nam có bao nhiêu dân tộc không? |
|
フン |
田中さん、ベトナムにはいくつの少数民族がいるか御存知ですか。 |
Tanaka |
Em hỏi gì mà kỳ quá vậy? |
|
田中 |
何変なことを聞いてるんだよ。 |
Ở Việt Nam chỉ có dân tộc Việt Nam thôi chứ? |
|
ベトナムにはベトナム民族だけでしょ。 |
||
Hùng |
Anh nói như vậy cũng không sai. |
|
フン |
確かにそうなんですが、 |
Nhưng trên thực tế nhà nước Việt Nam công nhận Việt Nam có tất cả 54 dân tộc. |
|
事実、ベトナム国家は全部で54の民族がいると公式に認めているんですよ。 |
||
Tanaka |
Những 54 dân tộc cơ á! |
|
田中 |
54もの民族だって。 |
Nước Việt Nam nhỏ bé như vậy mà có tới 54 dân tộc cơ, hả em? |
|
ベトナムの国土はこんなに小さいのに54もの民族がいるの。 |
||
Hùng |
Vâng. |
|
フン |
はい。 |
Người Việt Nam coi đồng bào các dân tộc thiểu số như là thành viên của “Đại gia đình Việt Nam”, |
|
ベトナム人は少数民族の同胞を「大家族ベトナム」の一員とみなしていますから、 |
||
nên anh dùng từ “dân tộc Việt Nam” cũng có lý. |
|
あなたが「ベトナム民族」と呼んだのもごもっともなんです。 |
||
Tuy nhiên, ngoài dân tộc Kinh là dân tộc chiếm đại đa số ra, |
|
しかし、大多数を占めるキン族以外に、 |
||
còn có 53 dân tộc thiểu số khác, như là dân tộc Chàm, dân tộc Mường, dân tộc Tày, v.v.. |
|
チャム族、ムオン族、タイ族など、53の他の少数民族がいます。 |
||
Tanaka |
Thế à? |
|
田中 |
そうですか。 |
Em nói thêm cho anh nghe một chút nữa về tình hình dân tộc thiểu số ở Việt Nam được không? |
|
ベトナムの少数民族の状況についてもう少し話してくれませんか。 |
||
Hùng |
Dạ, được ạ. |
|
フン |
はい。 |
Sau khi nước Việt Nam giành được độc lập vào năm 1945, |
|
ベトナムが1945年に独立を勝ち得た後、 |
||
chủ tịch Hồ Chí Minh nói rằng “Nước Việt Nam là một, dân tộc Việt Nam là một.” |
|
ホーチミン主席が「ベトナム国は一つ、ベトナム民族は一つ」と言いました。 |
||
Câu nói đó chứng tỏ rằng tuy các dân tộc đều có văn hóa và ngôn ngữ riêng, |
|
その言葉は、彼等はみな独自の言語と文化を持つが、 |
||
nhưng tất cả họ đều là đồng bào quan trọng của đại gia đình Việt Nam, |
|
大家族ベトナムの大切な同胞であり、 |
||
và họ tạo nên một phần dân tộc Việt Nam. |
|
ベトナム民族の一部を成すということを示しています。 |
||
Hơn nữa, một số dân tộc miền núi đã có công lao to lớn trong cuộc chiến tranh chống ngoại xâm đấy anh ạ. |
|
同時に、一部の山岳民族は外敵との戦いで大きな功績をあげました。 |
||
Trong thời kỳ phong kiến, khi người Việt chống quân đội Trung Quốc cũng vậy đấy anh. |
|
封建時代に中国に対抗する際も同じでした。 |
||
Tanaka |
Từ khi anh bắt đầu học tiếng Việt cho đến nay, anh chưa từng được nghe chuyện ấy bao giờ. |
|
田中 |
ベトナム語をはじめてから今まで、そんな話は聞いたことがありませんでした。 |
Hùng |
Hiến pháp Cộng hoà Xã hội chủ nghĩa Việt Nam cũng quy định rõ về quyền giữ gìn văn hoá đặc sắc của các dân tộc. |
|
フン |
ベトナム社会主義共和国憲法にも各民族の特色ある文化や言語を守る権利をはっきりと規定しているんです。 |
Tanaka |
Em ơi, khi nào rành rỗi, em dẫn anh đi thăm một số làng dân tộc thiểu số nhé. |
|
田中 |
フン君、時間があるときに、少数民族の村に案内してよ。 |
Hùng |
Dạ, vâng ạ! |
|
フン |
わかりました。 |