Bài 3 Tôi không hút thuốc lá đâu. |
第3課 僕は煙草は全く吸わないんです。 |
|||
Tanaka |
Chào anh Minh. |
|
田中 |
やあ、ミンさん。 |
Minh |
Chào anh Tanaka. |
|
ミン |
田中さん、こんばんは。 |
Mọi người đến rồi chứ? |
|
もう皆さん揃ってるんですね? |
||
Tanaka |
Vâng, mời anh ngồi đây. |
|
田中 |
ええ、どうぞ座って下さい。 |
Nào chúng ta bắt đầu ăn đi. |
|
さあ、始めましょう。 |
||
Chị ơi, cho tôi xin 10 cốc bia hơi, và cho tôi xem thực đơn. |
|
すみません。生ビールを10人分。それからメニューを持ってきて下さい。 |
||
Minh |
Xin mời anh. (đưa một điếu thuốc lá cho anh Tanaka) |
|
ミン |
1本いかがですか?(煙草を1本差し出す) |
Tanaka |
Cám ơn anh. |
|
田中 |
ありがとう。 |
Nhưng tôi không hút thuốc lá đâu. |
|
でも、僕は煙草は全く吸わないんです。 |
||
Minh |
Thế à? |
|
ミン |
そうなの? |
Giữ sức khoẻ à? |
|
健康のため? |
||
Tanaka |
Vâng, nhưng lý do lớn nhất là tôi không thích khói thuốc lá. |
|
田中 |
それもありますが、僕は煙草の煙が苦手で・・・。 |
Minh |
Thế thì hôm nay tôi không dám hút thuốc lá. |
|
ミン |
じゃあ、僕も今日は吸わないでおくよ。 |
Tanaka |
Không sao! Anh không nên theo tôi. |
|
田中 |
大丈夫ですよ。 |
Nếu nói rằng thuốc lá có hại thì chúng ta không làm việc cùng nhau rồi. |
|
煙草は駄目なんて言ってたら仕事になりませんし。 |
||
Minh |
Anh nói đúng. |
|
ミン |
そりゃあ、そうだね。 |
Thế, chúng ta uống nhiều vào nhé! |
|
じゃあ、今日は思いっきり飲もうよ! |
||
Tanaka |
À...tôi không thể uống một giọt rượu nào đâu. |
|
田中 |
あ・・・僕はお酒は一滴も飲めないんですよ。 |
Minh |
Ủa! |
|
ミン |
えぇ~っ?! |
Tanaka |
Nhưng mà uống nhiều bia thì được. |
|
田中 |
でも、ビールはいくらでも。 |
Bia và rượu thì khác nhau. |
|
ビールとお酒は違いますよ。 |