Bài 2 Thứ bảy, anh có rảnh không? |
第2課 土曜日はいかがですか? |
|||
Tanaka |
A-lô, a-lô. |
|
田中 |
もしもし。 |
Tôi là Tanaka của công ty Đocono Osaka. |
|
こちらドコノ大阪の田中と申します。 |
||
Anh là anh Minh đấy à? |
|
ミンさんでいらっしゃいますか? |
||
Minh |
Vâng, tôi là Minh. |
|
ミン |
はい、ミンですよ。 |
Lâu quá mới gặp anh. |
|
田中さん、お久しぶりです。 |
||
Anh có khoẻ không? |
|
お元気ですか? |
||
Đã quen cuộc sống ở đây chưa? |
|
ベトナムの生活には慣れてきましたか? |
||
Tanaka |
Cám ơn anh. |
|
田中 |
ありがとうございます。 |
Tôi ở đây vui lắm! |
|
楽しんでいますよ。 |
||
Hôm qua tôi đi ăn phở ở quán ăn vỉa hè. |
|
昨日は屋台でフォーを食べましたよ。 |
||
Minh |
Hay quá nhỉ! |
|
ミン |
それは良かった。 |
Hôm nay anh gọi điện cho tôi có việc gì à? |
|
今日は何のご用件ですか? |
||
Tanaka |
Tôi muốn hỏi về bữa liên hoan thân mật. |
|
田中 |
親睦会の件でお伺いしたいと思いまして。 |
Thứ bảy tuần sau, ngày 14, anh có rảnh không? |
|
来週14日の土曜日はいかがですか? |
||
Minh |
Chờ một tí nhé. |
|
ミン |
ちょっと待ってね。 |
À buổi chiều ngày 14 tôi có thời gian rỗi rãi đấy. |
|
あぁ、14日の午後なら空いてますよ。 |
||
Tanaka |
May quá! |
|
田中 |
良かった。 |
Thế thì sau khi chúng tôi quyết định thời gian cụ thể, bắt đầu lúc nào, tôi sẽ liên lạc lại nhé. |
|
じゃあ、また詳しい事が決まったらご連絡しますよ。 |
||
Minh |
Vâng, nhưng những ngày này tôi bận lắm, nhiều khi không ở đây, nên anh gửi e-mail báo cho tôi, được không? |
|
ミン |
分かりました。最近忙しくてデスクにいない時が多いから、申し訳ないけど、メールで知らせてくれる? |
Tanaka |
Được chứ. |
|
田中 |
いいですよ。 |
Thôi, tạm biệt nhé. |
|
それではまた。 |
||
Minh |
Vâng, tôi chờ e-mail của anh đấy. |
|
ミン |
連絡待ってますよ。 |