5-3 Trên xe xích lô |
5-3 シクロに乗って |
|||
Người lái xe |
Anh là người Hàn Quốc hay là người Nhật? |
運転手 |
お客さんは韓国の方ですか、それとも日本の方ですか? |
|
Sao anh nói tiếng Việt giỏi thế? |
どうしてそんなにベトナム語が上手なんですか? |
|||
Tanaka |
Tôi là người Nhật, lần này sang đây công tác. |
田中 |
私は日本人です、今回仕事でこちらに来てるんですよ。 |
|
Người lái xe |
Anh làm ở công ty nào? |
運転手 |
どこの会社にお勤めですか? |
|
Tanaka |
Ở DOCONO Nhật, một công ty sản xuất hàng điện tử. |
田中 |
ドコノ日本、電機メーカーです。 |
|
Chú có biết không? |
ご存じですか? |
|||
Người lái xe |
Biết, biết ạ. |
運転手 |
知ってる、知ってる。 |
|
Hãng DOCONO nổi tiếng lắm. |
ドコノは有名ですよ。 |
|||
Người Việt rất thích. |
ベトナム人のお気に入りです。 |
|||
Tanaka |
Này, chú đi thẳng theo phố này, rồi đến ngã tư đầu tiên thì rẽ tay trái nhé. |
田中 |
ねえ、この通りを真っ直ぐ行って初めの交差点まで行ったら左に曲がって下さいね。 |
|
Người lái xe |
Vâng, vâng. |
運転手 |
ええ、ええ。 |
|
Tanaka |
Chú quê ở đâu? |
田中 |
田舎はどちらですか? |
|
Người lái xe |
Em quê ở Ninh Bình. |
運転手 |
ニン・ビンですよ。 |
|
Quê hương của Đinh Tiên Hoàng, anh có biết không? |
ディン・ティエン・ホアンの故郷ですが、ご存じですか? |
|||
Tanaka |
Biết chứ. |
田中 |
知ってますよ。 |
|
Tôi đã từng đi thăm Tam Cốc - Bích Động ở Hoa Lư mà. |
ホア・ルーのタム・コック=ビック・ドンに行ったことがありますよ。 |
|||
Người lái xe |
Thế là anh biết nhiều hơn em rồi. |
運転手 |
それはお客さんは僕よりよくご存じですね。 |
|
Tanaka |
Chú làm ơn cho hỏi tò mò một chút. |
田中 |
ちょっと立ち入った事をお聞きしますが、 |
|
Chú có gia đình chưa? |
もう結婚はしてるんですか? |
|||
Người lái xe |
Dạ, chưa. |
運転手 |
いえ、まだです。 |
|
Em năm nay 39 tuổi rồi mà vẫn độc thân. |
僕は今年39歳ですがまだ独身です。 |
|||
Buồn lắm, anh ạ. |
寂しいもんですよ。 |
|||
Tanaka |
Buồn thì có buồn, nhưng tự do hơn chứ! |
田中 |
寂しいと思うと寂しいけど、自由じゃないですか! |
|
Có vợ có con là vất vả lắm đấy chú ạ. |
妻子があれば忙しいもんですよ。 |
|||
Vả lại, nhiều khi còn phải chiều ý vợ nữa, “Nhất vợ nhì trời” mà! |
その上、四六時中妻の言いなりで、「神さんよりカミさん」ですよ! |
|||
Người lái xe |
Anh nói có lý! |
運転手 |
なるほどね! |