4-2 Ở cửa hàng đồ mỹ nghệ |
4-2 工芸品店にて |
|||
Hùng |
Chị ơi, ở đây trả bằng tiền đô-la được không? |
フン |
すみません、ここはドル払いできますか? |
|
Người bán hàng |
Vâng, được ạ. |
販売員 |
はい、できますよ。 |
|
Các anh cần mua gì? |
何をお求めでしょうか? |
|||
Tanaka |
Tôi đang tìm tranh sơn mài thật đẹp. |
田中 |
綺麗な漆絵を探しているんです。 |
|
Ở cửa hàng chị có không? |
君の店にある? |
|||
Người bán hàng |
Dạ, có. |
販売員 |
ありますよ。 |
|
Mời anh xem bức tranh này. |
どうぞこの絵をご覧になって下さい。 |
|||
Tranh này do một hoạ sĩ nổi tiếng ở Hà Nội tên là Phạm Kim Mã vẽ. |
これはハノイの有名な画家ファム・キム・マーの作です。 |
|||
Hoạ sĩ ấy đã được giải thưởng UNESCO mấy lần rồi đấy ạ. |
この画家は何度もユネスコの賞をもらってるんです。 |
|||
Tanaka |
Thế à? |
田中 |
そうですか。 |
|
Tranh này chị bán bao nhiêu? |
この絵はいくらですか? |
|||
Người bán hàng |
Ở đây em bán rẻ lắm, có 900 nghìn đồng thôi. |
販売員 |
ここではとっても安く売ってますから、たったの900000ドンです。 |
|
Tanaka |
900 nghìn cơ à! |
田中 |
900000ドン! |
|
Đắt thế! |
高いよ! |
|||
Chị bán cho tôi với giá 600 nghìn có được không? |
600000ドンで売ってくれない? |
|||
Người bán hàng |
Ôi! |
販売員 |
えぇ! |
|
Thế chắc anh chưa hiểu về nghề sơn mài truyền thống của Việt Nam rồi. |
きっとお客さんはベトナムの伝統漆絵の芸術性が分かってないんですよ。 |
|||
Loại tranh này rất công phu và độc đáo. |
この種の絵はとても凝っていて独特なんですよ。 |
|||
Hơn nữa, nó cũng không bao giờ bị nứt do khí hậu khô hanh ở Nhật đâu. |
それに、これは日本の乾燥した気候でも決してひび割れたりしませんよ。 |
|||
Tanaka |
Tôi biết là thế nhưng thôi, cám ơn chị. |
田中 |
それくらい知ってます、でもいいです、どうも。 |
|
Tôi đi tìm ở chỗ khác vậy. |
他をあたるから。 |
|||
Người bán hàng |
Thế 800 nghìn đồng nhé, anh có đồng ý không? |
販売員 |
じゃあ、800000ドンで、どうですか? |
|
Đó là giá rẻ nhất rồi đấy. |
これでせいいっぱいですよ。 |
|||
Tanaka |
Nếu không hạ giá đến 700 nghìn thì tôi không mua đâu. |
田中 |
700000ドンまで下げてくれなかったら買いませんよ。 |
|
Người bán hàng |
Anh làm khó em quá. |
販売員 |
きついですねぇ。 |
|
Thế thì anh lấy cho em 2 bức nhé. |
それじゃあ、2枚買って下さいよ。 |
|||
Tanaka |
Được rồi. |
田中 |
いいですよ。 |
|
Tôi sẽ lấy 2 bức. |
2枚買いましょう。 |
|||
Người bán hàng |
Anh chờ em một chút. |
販売員 |
少々お待ち下さい。 |
|
Gửi anh. |
どうぞ。 |
|||
Tanaka |
Cám ơn chị. |
田中 |
ありがとう。 |
|
Gửi chị tiền tranh này. |
これが代金ですよ。 |
|||
Người bán hàng |
Vâng, em xin. |
販売員 |
はい、頂戴します。 |
|
Hùng |
Anh mặc cả giỏi quá vậy! |
フン |
君、値切るの上手いね~! |