4-1 Đi mua đồ |
4-1 買い物に行く |
|||
Tanaka |
Hùng ơi, hôm nay em dẫn anh đi mua đồ một tí được không? |
田中 |
フン君、今日ちょっと買い物に付き合ってほしいんだけど、いいかな? |
|
Hùng |
Dạ, được, không có vấn đề gì ạ. |
フン |
ええ、大丈夫ですよ。 |
|
Tanaka |
Thế có chợ nào ở gần khách sạn của anh không? |
田中 |
じゃあ、僕のホテルの近くにどこか市場はあるかな? |
|
Hùng |
Có một chợ rất gần khách sạn của anh đấy. |
フン |
君のホテルのすぐ近くに1つ市場がありますよ。 |
|
Tanaka |
Thế thì hay quá. |
田中 |
そりゃあいい。 |
|
Anh muốn mua một số quà lưu niệm cho các bạn ở Nhật. |
日本の友人にちょっとお土産を買いたいんだ。 |
|||
Chúng ta đi mua ở chợ đó đi. |
その市場に行こうよ。 |
|||
Đó là chợ gì vậy? |
何て市場だい? |
|||
Hùng |
Chợ Hôm anh ạ. |
フン |
ホム市場ですよ。 |
|
Nhưng anh cần mua cái gì cơ ạ? |
でもどんなのを買いたいんですか? |
|||
Đồ mỹ nghệ hay là đồ ăn? |
工芸品?それとも食べ物? |
|||
Tanaka |
Cái gì cũng được, nhưng tốt nhất là hàng mỹ nghệ. |
田中 |
なんでもいいよ、でも一番いいのは工芸品かな。 |
|
Hùng |
Thế thì anh nên đi đến phố Hàng Gai. |
フン |
それじゃあ、ハン・ガイ通りまで行った方がいいですよ。 |
|
Chợ Hôm không bán nhiều đồ mỹ nghệ đâu. |
ホム市場ではあんまり工芸品は売ってないんですよ。 |
|||
Tanaka |
Thế à. |
田中 |
そうかい。 |
|
Từ đây đến phố Hàng Gai có xa không? |
ここからハン・ガイ通りは遠いのかな? |
|||
Hùng |
Hơi xa một tí nhưng đi tắc-xi thì chỉ mất khoảng 10 phút thôi anh ạ. |
フン |
少し遠いけど、タクシーで行けばほんの10分位ですよ。 |
|
Tanaka |
Được, thế thì chúng ta đi ngay đi. |
田中 |
よし、それじゃあすぐに行こう。 |