3-1 Đi tham quan ở thành phố

3-1 市内観光をする

Hùng

Anh Tanaka ơi, chúng ta quen nhau cũng lâu rồi,nên gọi bằng anh em cho thân mật đi.

フン

田中さん、私たちは知り合ってだいぶん経ちましたから、 anh em で呼び合って親しみましょう。

Anh nhiều tuổi hơn là anh, em là em.

年上のあなたがanhで、僕がemです。

Tanaka

Đồng ý!

田中

いいですよ。

Thế, hôm nay em có kế hoạch gì không?

それで今日は何か予定がありますか?

Hùng

Dạ, hôm nay là chủ nhật, nên anh em mình hoàn toàn tự do.

フン

はい、今日は日曜日ですから僕たちは一日中自由です。

Nếu anh thích, thì em sẽ dẫn anh đi thăm một số nơi nổi tiếng ở Hà Nội.

もしよかったら、僕がハノイの有名な場所をいくつか案内しますよ。

Tanaka

Ồ, hay quá!

田中

そりゃあいい!

Thế thì chúng ta đi dạo ở bờ hồ một tí,rồi đi xem múa rối nước cho vui đi.

じゃあ、湖のほとりをちょっと散歩して、それから水上人形劇を楽しみましょう。

Hùng

Nhất trí!

フン

いいねえ!

Anh thích xem múa rối nước Việt Nam ạ?

ベトナムの水上人形劇を観るのが好きなんですね?

Thế là anh hiểu sâu về văn hoá Việt Nam đấy anh ạ.

てことはベトナム文化に精通してますね。

Tanaka

Đâu!

田中

違うよ!

Sách hướng dẫn du lịch nào cũng giới thiệu về múa rối nước Việt Nam mà.

旅行のガイドブックならどれでもベトナムの水上人形劇について 紹介しているんだよ。

Anh cũng chỉ đọc từ chúng ra mà thôi. Đây này.

僕もこれを読んで知っただけだよ。ほらね。

Hùng

À, thế ạ.

フン

ああ、なるほどね。