2-2 Trên xe |
2-2 車内で |
|||
Tanaka |
Công ty VINATELEC ở phố nào hả anh Hùng? |
田中 |
フンさん、ヴィナテレックはどの通りにあるんですか? |
|
Hùng |
Nó nằm ở số 15 phố Thi Sách ạ. |
フン |
ティー・サック通りの15番にありますよ。 |
|
Tanaka |
Thế thì cũng gần khách sạn nhỉ. |
田中 |
じゃあホテルに近いんですね。 |
|
Hùng |
Vâng. |
フン |
はい。 |
|
Sắp đến công ty rồi! |
もうすぐ会社に着きますよ。 |
|||
Trước tiên chúng ta sẽ đến phòng họp. |
まず、会議室に行きましょう。 |
|||
Sau khi giới thiệu anh với các cán bộ nhân viên,tôi sẽ đưa anh đến từng phòng. |
あなたを各スタッフに紹介したら、部屋毎にご案内します。 |
|||
Tanaka |
Vâng. |
田中 |
はい。 |
|
Cám ơn anh. |
ありがとうございます。 |