|
Bài 1 Tự giới thiệu/Gặp nhau ở sân bay |
|
|
第1課 自己紹介する/空港にて |
Hùng |
Xin lỗi, anh có phải là anh Tanaka không ạ? |
|
フン |
失礼ですが、田中さんでいらっしゃいますか? |
Tanaka |
Dạ, vâng. |
|
田中 |
はい、そうです。 |
|
Tôi là Tanaka Taro. |
|
|
私は田中太郎です。 |
Hùng |
Chào anh. |
|
フン |
こんにちは。 |
|
Tôi là Nguyễn Anh Hùng, trợ lý giám đốc công ty VINATELEC. |
|
|
私はグエン・アイン・フンです。ヴィナテレックの社長補佐です。 |
|
Rất hân hạnh được gặp anh. |
|
|
お目にかかれて光栄です。 |
Tanaka |
Chào anh Hùng! |
|
田中 |
こんにちは、フンさん。 |
|
Tôi cũng rất vui mừng được gặp anh. |
|
|
私もとても嬉しいですよ。 |
|
Cám ơn anh đã gửi e-mail cho tôi. |
|
|
メールを送って下さってありがとうございました。 |
Hùng |
Dạ, không có gì anh ạ. |
|
フン |
どういたしまして。 |
|
Anh viết tiếng Việt hay lắm. |
|
|
田中さんはベトナム語を書くのがとてもお上手ですね。 |
Tanaka |
Không đâu, anh quá khen đấy ạ. |
|
田中 |
とんでもない、お世辞がすぎますよ。 |
Hùng |
Bây giờ để tôi đưa anh đến khách sạn nhé. |
|
フン |
じゃあ、ホテルにご案内しましょう。 |
Tanaka |
Vâng, cám ơn anh. |
|
田中 |
はい、ありがとうございます。 |