Bài 5 |
Anh sẽ đợi em ở Nhật Bản. |
|
第5課 |
日本で待ってます。 |
|
||||
Xuân |
Anh lên đường mạnh khoẻ nhé! |
|
スアン |
田中さん、お元気で。 |
Tanaka |
Em cũng ở lại mạnh khoẻ nhé! |
|
田中 |
スアンさんもお元気で。 |
Cám ơn em trong thời gian qua đã giúp đỡ anh rất nhiều. |
|
スアンさんにはたくさんお世話になりました。 |
||
Xuân |
Dạ, không có gì anh ạ. |
|
スアン |
どういたしまして。 |
Tanaka |
Em nhất định phải sang Nhật Bản chơi nhé. |
|
田中 |
是非、日本にも遊びに来て下さい。 |
Xuân |
Vâng ạ. |
|
スアン |
そうですね。 |
Tanaka |
Anh sẽ dẫn em đi chơi. |
|
田中 |
僕が案内しますよ。 |
Xuân |
Vậy thì, mùa xuân sang năm em lập gia đình, |
|
スアン |
じゃあ、来年の春に結婚するから、 |
em sẽ đi nghỉ tuần trăng mật ở Nhật Bản ạ. |
|
新婚旅行で日本に行くわ。 |
||
Tanaka |
Vậy à... |
|
田中 |
え? |
Xuân |
Anh kia chính là chồng chưa cưới của em đấy ạ. |
|
スアン |
向うにいる彼が私のフィアンセなの。 |