Bài 4 |
Xin hãy cấp lại hộ chiếu cho tôi. |
|
第4課 |
パスポートを再発行して下さい。 |
※ NVĐSQ = Nhân viên Đại sứ quán |
|
|||
|
||||
Tanaka |
Dạ, chào chị ạ. |
|
田中 |
こんにちは。 |
NVĐSQ |
Vâng, chào anh ạ. |
|
大使館員 |
こんにちは。 |
Tanaka |
Có thể xin cấp lại hộ chiếu ở đây được không hả chị? |
|
田中 |
パスポートはここで再発行できますか? |
NVĐSQ |
Dạ , được ạ. |
|
大使館員 |
はい、できますよ。 |
Anh đã có “tờ khai báo mất trộm” chưa ạ? |
|
「盗難証明書」はありますか? |
||
Tanaka |
Dạ, có rồi ạ. |
|
田中 |
はい、これです。 |
NVĐSQ |
Thế thì anh hãy điền các thông tin cần thiết |
|
大使館員 |
では、この「一般旅券発給申請書」に必要事項を記入して下さい。 |
Tanaka |
Dạ, vâng ạ. |
|
田中 |
分かりました。 |
NVĐSQ |
Thế anh đã có ảnh chưa ạ? |
|
大使館員 |
写真は持ってきてますか? |
Tanaka |
Dạ, tôi có mang theo 2 tấm đến rồi ạ. |
|
田中 |
はい、2枚あります。 |
NVĐSQ |
Vậy thì, anh hãy điền các thông tin cần thiết |
|
大使館員 |
では、この「紛失届け」の書類に必要事項を記入して下さい。 |
Tanaka |
Dạ, vâng ạ. |
|
田中 |
分かりました。 |
NVĐSQ |
Vậy là thủ tục xin cấp lại hộ chiếu của anh đã xong rồi. |
|
大使館員 |
はい、これで手続きは完了しました。 |
Hai tuần sau anh hãy đến nhận lại hộ chiếu mới nhé. |
|
2週間後に新しいパスポートを取りに来て下さい。 |
||
Tanaka |
Dạ vâng, cám ơn chị ạ. |
|
田中 |
ありがとうございます。 |