Bài 2 |
Hãy gọi xe cấp cứu giúp tôi. |
|
第2課 |
救急車を呼んで下さい。 |
※ NĐĐ = Người đi đường |
|
|||
|
||||
NĐĐ |
Anh có sao không? |
|
通行人 |
大丈夫ですか? |
Có thể ngồi dậy được không? |
|
起きられますか? |
||
Tanaka |
Không ... tôi không thể ngồi dậy được. |
|
田中 |
いえ・・・起きれないです。 |
Chị có thể gọi xe cấp cứu giúp tôi được không ạ? |
|
救急車を呼んでもらえますか? |
||
NĐĐ |
Vâng, được ạ. |
|
通行人 |
いいですよ。 |
Nhưng mà tại sao anh lại bị tai nạn vậy? |
|
でも、どうしてこんなことになったのですか? |
||
Tanaka |
Tôi đang ngồi trên xe ôm |
|
田中 |
セーオムに乗っていたら、 |
thì đột nhiên bị ai đó giật chiếc ba lô mà tôi đang đeo trên lưng..... |
|
背負ってたリュックをひったくられて。 |
||
NĐĐ |
Trời ơi, sao tàn bạo quá vậy. |
|
通行人 |
それはひどい! |
Tanaka |
Lúc đó tôi bị ngã xuống đất. |
|
田中 |
その時にバイクから落ちてしまったんです。 |
NĐĐ |
À, khi lên xe ôm thì anh phải ôm ba lô ở phía trước chứ. |
|
通行人 |
ああ、セーオムに乗る時は荷物は前に抱えなきゃあ。 |
Tanaka |
Thế à? |
|
田中 |
そうなんですか? |
NĐĐ |
Xe ôm tuy tiện thật đấy nhưng cũng rất dễ xảy ra tai nạn. |
|
通行人 |
セーオムは便利ですが、事故も起こりやすいんですよ。 |
Tanaka |
Thế ạ... Cám ơn chị ạ. |
|
田中 |
そうでしたか・・・。分かりました。 |