Bài 1 |
Xe buýt chưa đến. |
|
第1課 |
バスが来ないんです。 |
|
||||
Tanaka |
A lô. |
|
田中 |
もしもし。 |
Xuân |
Phải anh Tanaka không ạ? |
|
スアン |
田中さんですか? |
Có chuyện gì vậy anh? |
|
どうしましたか? |
||
Em đợi anh lâu lắm rồi đấy. |
|
ずっと待ってるんですよ。 |
||
Tanaka |
Anh chờ xe buýt lâu lắm rồi |
|
田中 |
バスがなかなか来ないんです。 |
Xuân |
Xe buýt ở Việt Nam luôn luôn đến trễ mà. |
|
スアン |
ベトナムのバスはよく遅れますからね。 |
Tanaka |
Có khả năng anh sẽ đến nhà em hơi trễ đấy. |
|
田中 |
君の家に着くのがだいぶ遅くなるよ。 |
Xuân |
Vậy thì anh đi xe ôm đến đi. |
|
スアン |
じゃあ、セーオムに乗ったら? |
Tanaka |
Xe ôm à? |
|
田中 |
セーオム? |
À có phải là tắc-xi bằng xe máy không em? |
|
ああ、バイクタクシーの事だね? |
||
Xuân |
Đúng rồi anh ạ. |
|
スアン |
そう。 |
Xe ôm rất tiện, nó có thể chạy được ở đường hẹp nữa. |
|
狭い道も走るから便利よ。 |
||
Tanaka |
Thế thì anh sẽ đi bằng xe ôm đến nhé. |
|
田中 |
じゃあ、そうするよ。 |
May quá, đúng lúc xe ôm nó cũng đến. |
|
ちょうどセーオムが来たよ。 |
||
Xuân |
Vậy em chờ anh ở nhà nhé. |
|
スアン |
じゃあ、家で待ってるわね。 |