Bài 5 |
Anh hãy uống thuốc này sau khi ăn. |
|
第5課 |
食後に飲んで下さい。 |
|
|
|||
Dược sĩ |
Đây là thuốc của anh. |
|
薬剤師 |
こちらがあなたの薬です。 |
Tanaka |
Vâng ạ. |
|
田中 |
はい。 |
Dược sĩ |
Tính từ hôm nay, trong vòng 3 ngày |
|
薬剤師 |
今日から3日間は |
anh chỉ được ăn mỗi cháo thôi đúng không? |
|
おかゆだけ食べるんですね? |
||
Tanaka |
Đúng rồi ạ. |
|
田中 |
そうです。 |
Dược sĩ |
Vậy thì, thuốc viên này anh hãy uống sau khi ăn, |
|
薬剤師 |
では、この錠剤を一日三回、朝、昼、晩、2錠ずつ、食後に飲んで下さい。 |
ngày 3 lần, sáng, chiều, tối, mỗi lần 2 viên. |
|
|||
Tanaka |
Vâng, tôi biết rồi ạ. |
|
田中 |
分かりました。 |
Dược sĩ |
Còn thuốc con nhộng này, anh hãy uống trước khi ăn, |
|
薬剤師 |
このカプセルは1錠ずつ、朝と晩の食前に飲んで下さい。 |
ngày 2 lần sáng và tối mỗi lần 1 viên. |
|
|||
Tanaka |
Vâng ạ. |
|
田中 |
分かりました。 |
Dược sĩ |
Thuốc viên này uống trong 1 tuần |
|
薬剤師 |
この錠剤は1週間分、 |
còn thuốc con nhộng uống trong 3 ngày. |
|
カプセルは3日分です。 |
||
Tanaka |
Vâng ạ. |
|
田中 |
はい。 |
Dược sĩ |
Anh hãy chú ý giữ gìn sức khoẻ nhé. |
|
薬剤師 |
お大事に。 |
Tanaka |
Vâng, cám ơn chị ạ. |
|
田中 |
ありがとうございます。 |