Bài 4 |
Tôi bị đau bụng. |
|
第4課 |
お腹が痛いんです。 |
|
|
|||
Bác Sĩ |
Anh bị làm sao vậy? |
|
医師 |
どうしましたか? |
Tanaka |
Tôi bị đau bụng. |
|
田中 |
お腹が痛いんです。 |
Bác Sĩ |
Triệu chứng đau ra sao hả anh? |
|
医師 |
どんな風に痛いですか? |
Tanaka |
Ở phía bụng dưới nó đau nhoi nhói, |
|
田中 |
下腹がチクチクして、 |
thỉnh thoảng lại đau quằn quại |
|
時々強く押されるように痛いんです。 |
||
như là bị ai đó ép mạnh vào bụng mình ý. |
|
|||
Bác Sĩ |
Thế anh có bị đi ngoài hay bị ỉa chảy không? |
|
医師 |
便は出ますか?下痢ですか? |
Tanaka |
Dạ có, phân nó khá lỏng ạ. |
|
田中 |
かなりゆるいです。 |
Bác Sĩ |
Thế anh bị đau từ khi nào vậy? |
|
医師 |
いつごろから痛くなりましたか? |
Tanaka |
Tôi thấy hơi đau từ sáng hôm qua |
|
田中 |
昨日の朝から痛く感じて、 |
và càng ngày nó lại càng đau hơn. |
|
どんどん痛みが増してきました。 |
||
Bác Sĩ |
Mà anh có bị đau đầu không? |
|
医師 |
頭は痛いですか? |
Tanaka |
Không, tôi không bị đau đầu. |
|
田中 |
頭は痛くありません。 |
Bác Sĩ |
Có khả năng anh bị ngộ độc thức ăn |
|
医師 |
食あたりか |
hay bị viêm ruột cũng không chừng. |
|
腸炎かも知れません。 |
||
Bây giờ tôi sẽ tiến hành làm xét nghiệm nhé. |
|
今から検査をしますね。 |
||
Tanaka |
Dạ, vâng ạ. |
|
田中 |
はい。 |