Bài 1 |
Anh đã bị lạc đường. |
|
第1課 |
道に迷いました。 |
|
|
|||
Tanaka |
A lô, Xuân hả? |
|
田中 |
もしもし、スアンさん? |
Xuân |
Phải anh Tanaka không ạ? |
|
スアン |
田中さんですか? |
Bây giờ anh đang ở đâu vậy? |
|
今どこにいますか? |
||
Tanaka |
Anh cũng không biết nữa. |
|
田中 |
分からないんです。 |
Xuân |
Sao vậy? |
|
スアン |
はあ? |
Tanaka |
Anh đã bị lạc đường. |
|
田中 |
道に迷いました。 |
Xuân |
Ở gần chỗ đó có cái gì vậy? |
|
スアン |
近くに何がありますか? |
Tanaka |
Có cái hồ em ạ. |
|
田中 |
湖があります。 |
Xuân |
Hồ ở Hà Nội nhiều mà. |
|
スアン |
湖はハノイに沢山ありますよ。 |
Ở gần cái hồ có cái gì hả anh? |
|
湖の近くに何かありますか? |
||
Tanaka |
Có cái sở thú em ạ. |
|
田中 |
動物園があります。 |
Xuân |
Vâng, em biết rồi. |
|
スアン |
あ~分かった。 |
Anh đợi ở đó nhá. |
|
待ってて。 |
||
Em sẽ tới ngay. |
|
すぐ行くわ。 |