Bài 5 |
Mất khoảng bao nhiêu phút bằng xe ô-tô ? |
|
第5課 |
車でどれくらい? |
|
|
|||
Xuân |
Anh Tanaka ơi, anh có biết tờ này là gì không? |
|
スアン |
田中さん、これが何か分かる? |
Tanaka |
Là bản đồ phải không em? |
|
田中 |
地図でしょう? |
|
Nhưng sao nhiều màu thế nhỉ! |
|
でも随分カラフルだねぇ。 |
|
Xuân |
Bản đồ này phân loại các khu vực dân tộc thiểu số Việt Nam bằng màu sắc. |
|
スアン |
この地図はベトナムの少数民族の住んでいる地域を色分けしているんですよ。 |
Tanaka |
Anh nhớ ra rồi, trước đây em đã nói chuyện về dân tộc thiểu số cho anh nghe rồi. |
|
田中 |
そういえば、以前、少数民族の話をしてくれたね。 |
Xuân |
Vâng, em định rủ anh cùng đi tham quan một làng của dân tộc Tày ở phía bắc Hà Nội vào ngày nghỉ tới đây. |
|
スアン |
そう、今度の休みに田中さんと一緒にハノイの北の方にあるタイー族の住んでいる村に行こうと思ったの。 |
|
Anh có đi được không? |
|
どう? |
|
Tanaka |
Từ đây đến đó có xa không? |
|
田中 |
ここから遠いの? |
|
Đi bằng ô tô thì mất khoảng bao lâu? |
|
車でどれくらい? |
|
Xuân |
Từ Hà Nội đến đấy khoảng 160 ki-lô-mét nên mất khoảng 5 tiếng đồng hồ. |
|
スアン |
ハノイからだいたい160キロ離れているから、車だと5時間はかかるわね。 |
Tanaka |
Thế thì chúng ta phải ở lại khách sạn nào đó 1 đêm à? |
|
田中 |
じゃあどこかで一泊しなきゃ。 |
Xuân |
Không cần đâu anh ạ. |
|
スアン |
泊まる必要はないわよ。 |
|
Bắt đầu đi vào lúc 5 giờ sáng thì chúng ta có thể về ngay buổi tối đấy. |
|
朝5時に出れば夜には帰れるから。 |
|
Tanaka |
Ôi ! 5 giờ thì sớm quá! |
|
田中 |
うわ~!5時~! |
|
Người Việt Nam dậy sớm quá!! |
|
ベトナム人は朝が早いんだ!! |