Bài 3 |
Bún chả ngon nhất ! |
|
第3課 |
ブンチャー最高!! |
|
|
|||
Xuân |
Anh Tanaka ơi, trong các món ăn Việt Nam, món ăn nào anh thích nhất ? |
|
スアン |
田中さん、ベトナムの料理の中では何が一番好きですか? |
Tanaka |
Để anh nghĩ xem nào... |
|
田中 |
そうですね・・・。 |
|
Phở gà ở quán ăn vỉa hè cũng ngon, nhưng anh vẫn thích bún chả hơn. |
|
屋台のフォーガーも美味しいですが、僕はやはりブンチャーの方が好きですね。 |
|
Xuân |
Thế ạ? |
|
スアン |
そうですか。 |
|
Bún chả là món đặc sản của Hà Nội đấy anh ạ. |
|
ブンチャーはハノイの料理なんです。 |
|
Tanaka |
Thế à? |
|
田中 |
そうなの? |
|
Thế thì chúng ta không thể ăn được ở Sài Gòn hả em? |
|
じゃあ、サイゴンでは食べられないの? |
|
Xuân |
Không hẳn như thế! |
|
スアン |
全く食べられないというわけではないですよ。 |
|
Hiện nay, ở Sài Gòn cũng có nhà hàng có bún chả, nhưng số lượng ít lắm. |
|
最近はサイゴンにもブンチャーの食べられるお店はあります、でも、ほんの数軒です。 |
|
Tanaka |
Thế à? |
|
田中 |
そうですか。 |
|
Hàng bún chả em thích nhất là ở đâu? |
|
スアンさんオススメのブンチャーのお店はどこですか? |
|
Xuân |
Em thích hàng bún chả ở phố Hàng Mành nhất. |
|
スアン |
ハン・マイン通りのお店が一番ですよ。 |
|
Hàng đó ngon, nên bảo đảm nổi tiếng với không chỉ người Việt Nam mà còn với cả khách du lịch nước ngoài. |
|
あのお店は外国人観光客だけでなく、ベトナム人にも人気の折り紙つきの美味しさです。 |
|
Tanaka |
Em đưa anh đến đó nhé! |
|
田中 |
そこに連れて行ってよ。 |
|
Anh sẽ đãi em 1 bữa. |
|
僕がおごるから。 |
|
Xuân |
Được ạ. |
|
スアン |
いいですよ。 |
|
Chúng ta cùng đi nhé. |
|
一緒に食べに行きましょう。 |